Archive for 2015

Luyện Âm cho người mới học

Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015
Posted by Unknown
Tag :

Đây chỉ là bí kíp thôi còn tùy thuộc năng lực chủ thể nữa nhe! Ad cũng đang ra sức luyện tập theo. Mems à! Không nên mặc cảm vì chất giọng "ngoại quốc" của mình nhe, ngược lại nên lấy đó làm thương hiệu. Một người Mỹ nói tiếng Việt như người Việt thì thực ra nghe lại không hay bằng nói có một chút lơ lớ giọng Mỹ.
=> Vấn đề:
Thường thì, người học tiếng Nhật tại VN thì thường đọc các trợ từ "wa", "ni", "de", "e", "to", "wo" ... thành "ÓA", "NÍ", "ĐẾ", "Ế", "TỐ", "Ố", .... tức là đọc thành dấu sắc trong tiếng Việt. Các giáo viên người Nhật không hề lên giọng ở các trợ từ này. Các học sinh Âu Mỹ thường phát âm đúng vì họ học từ giáo viên Nhật. Thành ra, cách nói tiếng Nhật của người Việt thường không lẫn đi đâu được. Không hẳn là sai, nhưng nghe hơi chối tai, vì họ phát âm tiếng Nhật theo kiểu tiếng Việt! Có lẽ, đây là kết quả của việc học tiếng Nhật tại VN
=> Nguyên nhân:
Khi dạy tiếng Việt, người Nhật thấy người VN nghe không được nên hơi nhấn mạnh các trợ từ để người học có thể phân biệt rõ các phần của câu. Người Việt thấy vậy cũng học cách nhấn mạnh nhưng lại không nhấn mạnh được theo kiểu người Nhật nên nhấn mạnh kiểu tiếng Việt, mà dễ nhất là "ní", "đế", "ế", v.v... tức là thêm thanh sắc tiếng Việt vào. Người Việt nhận thấy nói như thế quả thực khi nói thì người Nhật nghe dễ hơn. Khi dạy lại, người Việt cũng dạy cho học sinh hệt như thế và tạo thành một trào lưu phát âm có dấu sắc ở các trợ từ. Vì thế màmất hết nhịp điệu câu.
=> Giải pháp:● Phát âm chuẩn tiếng Nhật: Phát âm vòm miệng
Khác biệt giữa phát âm tiếng Nhật và tiếng Việt chính là nguyên lý phát âm:
+)Tiếng Nhật: Phát âm vòm miệng, tức là âm thanh được tạo ra tại vòm miệng.
+)Tiếng Việt: Phát âm vòm miệng và cổ họng, tức là âm thanh được tạo ra tại cả cổ họng nữa
Nếu không hiểu nguyên lý này, bạn sẽ khó mà phát âm tiếng Nhật tự nhiên được, cũng như người Nhật không thể phát âm thanh điệu tiếng Việt cho chuẩn vậy.
Tôi lấy ví dụ:
Bạn hãy thử phát âm "ni" và "ní" tiếng Việt xem? Khác nhau thế nào?
"ni" thì bạn phát âm ở vòm miệng, còn "ní" thì bạn cần sử dụng cả cổ họng nữa, bằng cách mở rồi đóng khí. Đó chính là phát âm cổ họng.
Hay "Ô" với "Ộ" mà tôi nói ở trên, với "Ô" thì cổ họng bạn thông suốt và không khí đi qua, còn "Ộ" thì bạn phải chặn cổ họng lại không cho không khí đi qua.
Tiếng Nhật nhìn chung chỉ sử dụng vòm miệng để phát âm. Ngay cả muốn nhấn mạnh "ni" thì người Nhật cũng chỉ nhấn mạnh trong vòm miệng mà thôi, bằng cách đẩy lưỡi lên sát thành trên và tạo luồng gió mạnh hơn. Chữ つ "tsu" cũng vậy: Áp lưỡi lên sát vòm trên và đầu lưỡi sát kẽ răng để cho không khí rít qua kẽ răng. Còn "chư" tiếng Việt thì khác hẳn vì không có gió rít qua kẽ răng và cũng không áp cả lưỡi lên.
Chú ý: Phát âm vòm miệng có nghĩa là không khí vẫn đi qua cổ họng, chỉ có điều không dùng cơ cổ họng vào việc phát âm mà thôi.
Vì thế mà tiếng Nhật nói rất nhẹ. Người Nhật nói chuyện nghe khá thanh lịch, nhẹ nhàng vì họ phát âm vòm miệng. Khác với người China hay miền bắc VN, những nơi này thường nói khá nặng vì phát âm cổ họng. Bạn cũng nên biết là dân gốc Thượng Hải nói giọng nhẹ nhàng vì họ cũng phát âm vòm miệng nhiều chứ không nhất định nói tiếng China là sẽ nặng.
Ngay cả trong Việt Nam, dân miền nam nói nhẹ hơn nhiều vì họ phát âm vòm miệng. Cùng chữ "vậy" nhưng một số nơi miền bắc phát âm "vậy" rất mạnh còn người miền nam phát âm là "dzậy". Giọng miền nam nhẹ nhàng là vậy. Ở Hà Nội và một số nơi phía bắc (nhìn chung là ở thành phố) thì giọng cũng nhẹ nhàng (nhất là dân thành phố gốc) vì cách phát âm của họ.
Bạn muốn nói chuẩn tiếng Nhật thì bạn phải học cách phát âm vòm miệng của họ và hạn chế phát âm cổ họng kiểu "watashi WÁ gakkou Ế basu ĐẾ ..."
Trong cuộc sống hàng ngày, chắc hẳn các bạn ai cũng đều nhìn thấy: hoa, cây, lá,... Tuy vậy các bạn đã biết những điều đó xung quanh mình viết và phát âm như thế nào bằng tiếng Nhật chưa ? Với bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng thiên nhiên bằng tiếng Nhật nhé.
KanjiHinaganaPhiên âmTiếng Việt
自然しぜんshizenThiên nhiên
宇宙うちゅうuchuuVũ trụ
そらsoraBầu trời
空気くうきkuukiKhông khí
太陽たいようtaiyouMặt trời
つきtsukiTrăng
ほしhoshiSao
くもkumoMây
かぜkazeGió
あめameMưa
かみなりkaminariSấm
ゆきyukiTuyết
いしishiĐá sỏi
いわiwaĐá/núi đá hiểm trở
すなsunaCát
つち tsuchiĐất
やま yamaNúi
火山かざんkazanNúi lửa
おかokaĐồi
たにtaniThung lũng
洞窟どうくつdoukutsuHang động
しまshimaĐảo
みずmizuNước
うみumiBiển
川/河かわkawaSông/suối
なみnamiSóng
みずうみmizuumiHồ
いけikeAo
井/井戸い/いどi/idoGiếng nước
温泉おんせんonsenSuối nước nóng
たきtakiThác nước
いずみizumiĐài phun nước
地震じしんjishinĐộng đất
津波つなみtsunamSóng thần
kiCây
はやしhayashiRừng
もりmoriRừng rậm
えだedaCành
ha
はなhanaHoa
くさkusaCỏ
はたけhatakeCánh đồng
景色けしきkeshikiPhong cảnh
Trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật, chúng tôi luôn cố gắng gửi đến các bạn những từ vựng các bạn hay sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong công việc, cụ thể trong bài này, chúng tôi giới thiệu các từ vựng về nghề nghiệp.
Chữ KanjiChữ HiraganaPhiên âmTiếng Việt
医者いしゃishaBác sỹ
看護師かんごしkangoshiY tá
歯科医しかいshikaiNha sỹ
科学者かがくしゃkagakushaNhà khoa học
美容師びようしbiyoushiTạo mẫu tóc
教師き ょうしkyoushiGiáo viên (Nghề giáo viên)
先生せんせいsenseiGiáo viên (Thầy giáo, cô giáo)
歌手かしゅkashuCa sỹ
運転手うんてんしゅuntenshuLái xe
選手せんしゅsakka- senshuCầu thủ bóng đá
画家がかgakaHọa sỹ
芸術家げいじゅつかgeijutsukaNghệ sỹ
写真家しゃしんかshashinkaNhiếp ảnh
作家さっかsakkaNhà văn
演説家えんぜつかenzetsukaNhà hùng biện
演出家えんしゅつかenshutsukanNhà sản xuất/Đạo diễn
建築家けんちくかkenchikukaKiến trúc sư
政治家せいじかseijikaChính trị gia
警官けいかんkeikanCảnh sát
調理師ちょうりしchourishiĐầu bếp
弁護士べんごしbengoshiLuật sư
会計士かいけいしkaikeishiKế toán
消防士しょうぼうしshouboushiLính cứu hỏa
兵士へいしheishiQuân nhân
銀行員ぎんこういんginkouinNhân viên ngân hàng
警備員けいびいんkeibiinBảo vệ
研究員けんきゅういんkenkyuuinNhà nghiên cứu
秘書ひしょhishoThư ký
役者やくしゃyakushaDiễn viên
監督かんとくkantokuHuấn luyện viên thể thao
占い師うらないしuranaishiThầy bói
牧師ぼくしbokushiMục sư
漁師りょうしryoushiNgư dân
猟師りょうしryoushiThợ săn
講師こうしkoushiGiảng viên
技師ぎしgishiKĩ sư
探偵たんていtanteiThám tử
 スチュワーデスsuchuwa-desNữ tiếp viên hàng không
機長きちょうkichouPhi công
記者きしゃkishaPhóng viên
 ジャーナリストja-narisutoNhà báo
農民のうみんnouminNông dân
無職者むしょくしゃmushokushaNgười thất nghiệp
Trong bài trước chúng ta đã làm quen với các từ vựng về nghề nghiệp, đến bài này chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về màu sắc nhé.
Với các từ vựng dưới, các bạn sẽ biết cách phát âm và cách viết các từ có ý nghĩ màu sắc, như: màu trắng, màu đen, màu xanh, màu vàng, màu đỏ, ...
KanjiHinaganaPhiên âmTiếng Việt
 iromàu sắc
あおaoxanh da trời
あかakđỏ
しろshirotrắng
くろkurođen
みどりmidorixanh lá cây
橙色だいだいいろdaidaiirocam
桃色ももいろmomoirohồng
むらさきmurasakitím
灰色はいいろhaiiroxám tro
黄色きいろkiirovàng (màu hổ phác)
黄緑きみどりkimidorixanh lá cây nhạ
茶色ちゃいろchaironâu nhạt
水色みずいろmizuiroxanh da trời nhạt
むらさきmurasakiđỏ tía
黄緑色きみどりいろkimidoriiroxanh nõn chuối
紺色こんいろkoniroxanh đậm/ xanh lam
銀色ぎんいろ màu (ánh)bạc
金色きんいろ màu (ánh) kim
 コーヒー色 màu cà phê sữa
真っ白 ましろmashirotrắng tinh, trắng xóa
真っ黒 まっくろmakkurođen kịt
真っ赤 まっかmakkađỏ thẩm, đỏ bừng
真っ青 まさおmasaoxanh thẩm, xanh lè, xanh mét
Với gần 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, chúng tôi hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật.
KanjiHiraganaViệt Nam
会うあうđể đáp ứng
あおmàu xanh
青いあおいmàu xanh
あかmàu đỏ
赤いあかいmàu đỏ
明いあかるいsáng
あきmùa thu
開くあくđể mở, để trở nên cởi mở
開けるあけるmở
上げるあげるđể cung cấp cho
あさbuổi sáng
朝御飯あさごはんbữa ăn sáng
 あさってngày sau khi ngày mai
あしchân, chân
明日あしたngày mai
 あそこở đó
遊ぶあそぶđể chơi, để thực hiện một chuyến thăm
暖かいあたたかいấm áp
あたまđầu
新しいあたらしいmới
 あちら
暑いあついnóng
熱いあついnóng khi chạm vào
厚いあついloại, vùng sâu, dày
 あっちở đó
あとsau đó
 あなたbạn
あに(khiêm tốn) anh trai
あね(khiêm tốn) chị gái
 あのđằng kia
 あのum ...
 アパートcăn hộ
 あびるtắm rửa, tắm
危ないあぶないnguy hiểm
甘いあまいngọt ngào
 あまりkhông phải là rất
あめmưa
あめkẹo
洗うあらうrửa
 あるđược, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
歩くあるくđi bộ
 あれ
 いい/よいtốt
 いいえkhông có
言ういうnói
いえnhà
 いかがnhư thế nào
行くいくđi
 いくつbao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
 いくらbao nhiêu?
いけao
医者いしゃbác sĩ y khoa
 いすghế
忙しいいそがしいbận rộn, bị kích thích
痛いいたいđau đớn
いちmột
一日いちにちđầu tiên của tháng
 いちばんtốt nhất, đầu tiên
 いつkhi
五日いつかnăm ngày, ngày thứ năm
一緒いっしょcùng
五ついつつnăm
 いつもluôn luôn
いぬcon chó
いまbây giờ
意味いみcó nghĩa là
いもうと(khiêm tốn) em gái
いやkhó chịu
入口いりぐちlối vào
居るいるđược, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要るいるcần
入れるいれるđể đưa vào
いろmàu
 いろいろkhác nhau
うえtrên
後ろうしろđằng sau
薄いうすいmỏng, yếu
うたbài hát
歌ううたうhát
生まれるうまれるđược sinh ra
うみbiển
売るうるbán
煩いうるさいồn ào, gây phiền nhiễu
上着うわぎáo khoác
hình ảnh
映画えいがphim
映画館えいがかんrạp chiếu phim
英語えいごngôn ngữ tiếng Anh
 ええ
えきtrạm
 エレベーターthang máy
鉛筆えんぴつbút chì
 おいしいngon
多いおおいnhiều
大きいおおきいlớn
大きなおおきなlớn
大勢おおぜいsố lượng lớn của người dân
お母さんおかあさん(danh dự) mẹ
お菓子おかしkẹo, kẹo
お金おかねtiền
起きるおきるđể có được
置くおくđặt
奥さんおくさん(danh dự) vợ
お酒おさけrượu, rượu gạo
お皿おさらtấm, món ăn
伯父/叔父おじいさんông nội, nam công dân cấp cao
教えるおしえるđể giảng dạy, để nói
伯父/叔父おじさんchú, người đàn ông trung niên
押すおすđể thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó
遅いおそいmuộn, chậm
お茶おちゃtrà xanh
お手洗いおてあらいphòng tắm
お父さんおとうさん(danh dự) cha
おとうとem trai
おとこMan
男の子おとこのこBoy
一昨日おとといNgày hôm kia
一昨年おととしnăm trước khi cuối cùng
大人おとなngười lớn
 おなかdạ dày
同じおなじcùng
お兄さんおにいさん(danh dự) anh trai
お姉さんおねえさん(danh dự) chị gái
 おばあさんbà, nữ là công dân cấp cao
伯母さん/叔母さんおばさん
お風呂おふろBath
お弁当おべんとうăn trưa đóng hộp
覚えるおぼえるđể nhớ
 おまわりさんthân thiện với hạn cho cảnh sát
重いおもいnặng
 おもしろいthú vị
泳ぐおよぐbơi
降りるおりるđể có được tắt, để xuống
終るおわるđể kết thúc
音楽おんがくâm nhạc
おんなngười phụ nữ
女の子おんなのこGame
外国がいこくnước ngoài
外国人がいこくじんngười nước ngoài
会社かいしゃCông ty
階段かいだんCầu thang
買い物かいものmua sắm
買うかうmua
返すかえすtrở lại một cái gì đó
帰るかえるquay trở lại
 かかるmất thời gian hay tiền bạc
 かぎchính
書くかくviết
学生がくせいsinh viên
 かけるgọi qua điện thoại
かさUmbrella
貸すかすcho vay
かぜgió
風邪かぜcảm lạnh
家族かぞくGia đình
かたngười, cách làm
学校がっこうtrường
 カップCup
家庭かていhộ gia đình
かどmột góc
 かばんtúi xách, giỏ
花瓶かびんmột chiếc bình
かみgiấy
 カメラmáy ảnh
火曜日かようびThứ ba
辛いからいcay
からだcơ thể
借りるかりるvay
軽いかるいánh sáng
 カレーCurry
 カレンダーlịch
川/河かわsông
 かわいいdễ thương
漢字かんじký tự Trung Quốc
cây, gỗ
黄色きいろvàng
黄色いきいろいvàng
消えるきえるbiến mất
聞くきくđể nghe, để nghe, để hỏi
きたBắc
 ギターGuitar
汚いきたないbẩn
喫茶店きっさてんphòng chờ cà phê
切手きってtem bưu chính
切符きっぷ
昨日きのうHôm qua
きゅう / くchín
牛肉ぎゅうにくthịt bò
牛乳ぎゅうにゅうsữa
今日きょうHôm nay
教室きょうしつlớp học
兄弟きょうだい(khiêm tốn) anh chị em ruột
去年きょねんnăm ngoái
嫌いきらいghét
切るきるcắt giảm
着るきるđể đưa vào từ vai xuống
 きれいđẹp, sạch sẽ
 キロ/キログラムkg
 キロ/キロメートルkm
銀行ぎんこうNgân hàng
金曜日きんようびThứ sáu
くすりy học
 くださいHãy
果物くだものtrái cây
くちmiệng, mở
くつgiày dép
靴下くつしたSocks
くにđất nước
曇りくもりthời tiết nhiều mây
曇るくもるđể trở thành mây, để trở thành mờ
暗いくらいGloomy
 クラスlớp
 グラムgram
来るくるđến
くるまxe hơi, xe
くろđen
黒いくろいmàu đen
警官けいかんcảnh sát
今朝けさsáng nay
消すけすxóa, tắt điện
結構けっこうlộng lẫy, đủ
結婚けっこんhôn nhân
月曜日げつようびthứ hai
玄関げんかんhội nhập
元気げんきsức khỏe, sức sống
năm
公園こうえんcông viên
交差点こうさてんngã tư
紅茶こうちゃtrà đen
交番こうばんhộp cảnh sát
こえgiọng nói
 コートlông, sân tennis
 コーヒーMáy pha cà phê
 ここDưới đây
午後ごごbuổi chiều
九日ここのかchín ngày, ngày thứ chín
九つここのつchín
午前ごぜんbuổi sáng
答えるこたえるđể trả lời
 こちらngười này hay cách
 こっちngười này hay cách
 コップmột ly
今年ことしnăm nay
言葉ことばtừ, ngôn ngữ
子供こどもtrẻ em
 このĐiều này
御飯ごはんcơm, bữa ăn
 コピーするđể sao chép
困るこまるphải lo lắng
 これĐiều này
今月こんげつtháng này
今週こんしゅうtuần này
 こんなnhư vậy
今晩こんばんtối nay
 さあcũng ...
財布さいふWallet
さかな
さきtương lai, trước
咲くさくnở
作文さくぶんthành phần, viết
差すさすđể giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô
雑誌ざっしtạp chí
砂糖さとうđường
寒いさむいlạnh
さ来年さらいねんnăm sau khi tiếp
さんba
散歩さんぽするđể đi dạo
し / よんbốn
しおSalt
 しかしTuy nhiên
時間じかんThời gian
仕事しごとcông việc
辞書じしょtừ điển
静かしずかQuiet
したdưới đây
しち / ななbảy
質問しつもんCâu hỏi
自転車じてんしゃxe đạp
自動車じどうしゃô tô
死ぬしぬchết
字引じびきtừ điển
自分じぶんmình
閉まるしまるđóng cửa, phải đóng cửa
閉めるしめるđể đóng một cái gì đó
締めるしめるđể buộc
 じゃ/じゃあcũng sau đó ...
写真しゃしんảnh
 シャツáo sơ mi
 シャワーvòi hoa sen
じゅう とおTen
授業じゅぎょうbài học, bài tập ở lớp
宿題しゅくだいbài tập về nhà
上手じょうずkhéo léo
丈夫じょうぶmạnh mẽ, bền
 しょうゆnước tương
食堂しょくどうphòng ăn
知るしるbiết
しろtrắng
白いしろいtrắng
新聞しんぶんbáo
水曜日すいようびThứ tư
吸うすうvới khói thuốc lá, để hút
 スカートváy
好きすきdễ thương
少ないすくないmột vài
 すぐにngay lập tức
少しすこしRất ít
涼しいすずしいLàm mới
 ストーブnóng
 スプーンSpoon
 スポーツThể thao
 ズボンquần
住むすむsống trong
 スリッパDép đi trong nhà
 するlàm
座るすわるngồi
chiều cao, vóc dáng
生徒せいとhọc sinh
 セーターáo len, nhảy
 せっけんnền kinh tế
背広せびろphù hợp với kinh doanh
狭いせまいhẹp
 ゼロkhông
せんThousand
先月せんげつtháng trước
先週せんしゅうtuần trước
先生せんせいgiáo viên, bác sĩ
洗濯せんたくgiặt
全部ぜんぶtất cả
掃除そうじするđể làm sạch, để quét
 そうして/そして
 そこnơi
 そちらở đó
 そっちở đó
そとBên ngoài
 そのđó
 そばgần, bên cạnh
そらSky
 それ
 それからsau đó
 それではtrong tình huống đó
大学だいがくđại học
大使館たいしかんĐại sứ quán
大丈夫だいじょうぶtất cả các quyền
大好きだいすきlà rất dễ thương
大切たいせつquan trọng
台所だいどころnhà bếp
 たいへんrất
 たいへんhoàn cảnh khó khăn
高いたかいcao, đắt tiền
 たくさんnhiều
 タクシーxe taxi
出すだすđể đưa ra
立つたつđứng
 たてchiều dài, chiều cao
建物たてものxây dựng
楽しいたのしいthú vị
頼むたのむhỏi
 たばこthuốc lá, thuốc lá
 たぶんcó thể
食べ物たべものthực phẩm
食べるたべるăn
たまごtrứng
だれngười
だれかai đó
誕生日たんじょうびsinh nhật
 だんだんdần
小さいちいさいít
小さなちいさなít
近いちかいgần
違うちがうđể khác biệt
近くちかくgần
地下鉄ちかてつtàu điện ngầm
地図ちずBản đồ
茶色ちゃいろnâu
 ちゃわんvựa lúa
 ちょうどchính xác
 ちょっとhơi
一日ついたちđầu tiên của tháng
使うつかうsử dụng
疲れるつかれるcảm thấy mệt mỏi
つぎtiếp theo
着くつくđể đi đến
つくえbàn
作るつくるđể thực hiện
 つけるbật
勤めるつとめるlàm việc cho một người nào đó
 つまらないnhàm chán
冷たいつめたいlạnh khi chạm vào
強いつよいmạnh mẽ
tay
 テープbăng
 テーブルbảng
 テープレコーダーmáy ghi âm
出かけるでかけるđi ra ngoài
手紙てがみthư
 できるđể có thể
出口でぐちthoát
 テストkiểm tra
 ではvới điều đó ...
 デパートcửa hàng bách hóa
 でもnhưng
出るでるxuất hiện, rời khỏi
 テレビtruyền hình
天気てんきthời tiết
電気でんきđiện, đèn điện
電車でんしゃtàu điện
電話でんわđiện thoại
Cửa phong cách Nhật Bản
 ドアCửa phong cách phương Tây
 トイレnhà vệ sinh
 どうnhư thế nào, bằng cách nào
 どうしてlý do gì
 どうぞxin vui lòng
動物どうぶつđộng vật
 どうもnhờ
遠いとおいđến nay
十日とおかmười ngày, ngày thứ mười
時々ときどきđôi khi
時計とけいđồng hồ, đồng hồ
 どこnơi
ところnơi
としnăm
図書館としょかんthư viện
 どちらmà hai
 どっち
 とてもrất
 どなたngười
となりbên cạnh
 どの
飛ぶとぶđể bay, nhảy
止まるとまるđến để ngăn chặn một
友達ともだちngười bạn
土曜日どようびThứ bảy
とりgia cầm
とり肉とりにくthịt gà
取るとるđể có một cái gì đó
撮るとるđể chụp ảnh hoặc quay phim
 どれmà (ba hoặc nhiều hơn)
 ナイフdao
なかtrung
長いながいdài
鳴くなくtiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv
無くすなくすđể mất một cái gì đó
 なぜlý do tại sao
なつmùa hè
夏休みなつやすみkỳ nghỉ hè
 などvân vân
七つななつbảy
七日なのかbảy ngày, ngày thứ bảy
名前なまえtên
習うならうhọc
並ぶならぶxếp hàng, đứng trong một dòng
並べるならべるxếp hàng, thành lập
 なるđể trở thành
なん/なにnhững gì
hai
賑やかにぎやかnhộn nhịp, bận rộn
にくthịt
西にしtây
日曜日にちようびChủ Nhật
荷物にもつhành lý
 ニュースtin tức
にわvườn
脱ぐぬぐcởi quần áo
温いぬるいluke ấm
 ネクタイcà vạt, cà vạt
ねこmèo
寝るねるđi ngủ, ngủ
 ノートmáy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục
登るのぼるleo lên
飲み物のみものmột thức uống
飲むのむuống
乗るのるđể có được trên, đi xe
răng
 パーティーbên
 はい
灰皿はいざらgạt tàn
入るはいるnhập, chứa
葉書はがきbưu thiếp
 はくđể mặc, để đưa vào quần
はこhộp
はしcầu
 はしđũa
始まるはじまるđể bắt đầu
初め/始めはじめbắt đầu
初めてはじめてlần đầu tiên
走るはしるđể chạy
 バスxe buýt
 バター
二十歳はたち20 tuổi, năm 20
働くはたらくlàm việc
はちtám
二十日はつかhai mươi ngày, hai mươi
はなhoa
はなmũi
はなしnói chuyện, câu chuyện
話すはなすđể nói chuyện
早いはやいđầu
速いはやいnhanh chóng
はるmùa xuân
貼るはるgắn bó
晴れはれthời tiết rõ ràng
晴れるはれるlà nắng
はんmột nửa
ばんbuổi tối
 パンbánh mì
 ハンカチkhăn tay
番号ばんごうsố
晩御飯ばんごはんbữa ăn tối
半分はんぶんnửa phút
ひがしđông
引くひくđể kéo
弾くひくchơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano
低いひくいTóm lại, thấp
飛行機ひこうきmáy bay
ひだりphía bên tay trái
ひとngười
一つひとつmột
一月ひとつきmột tháng
一人ひとりmột người
ひまthời gian miễn phí
ひゃくtrăm
病院びょういんbệnh viện
病気びょうきbệnh
ひるbuổi trưa, ban ngày
昼御飯ひるごはんăn trưa
広いひろいrộng rãi, rộng
 フィルムcuộn phim
封筒ふうとうphong bì
 プールhồ bơi
 フォークngã ba
吹くふくđể thổi
ふくquần áo
二つふたつhai
豚肉ぶたにくthịt lợn
二人ふたりhai người
二日ふつかhai ngày, ngày thứ hai của tháng
太いふといchất béo
ふゆmùa đông
降るふるgiảm, ví dụ mưa hoặc tuyết
古いふるいcũ (không sử dụng cho người)
 ふろtắm
文章ぶんしょうcâu, văn bản
 ページtrang
下手へたvụng về
 ベッドgiường
 ペットvật nuôi
部屋へやphòng
へんkhu vực
 ペンbút
勉強べんきょうするđể nghiên cứu
便利べんりhữu ích, thuận tiện
帽子ぼうし
 ボールペンbút bi
 ほかkhác, phần còn lại
 ポケットtúi
欲しいほしいmuốn
 ポストbài
細いほそいmỏng
 ボタンnút
 ホテルkhách sạn
ほんcuốn sách
本棚ほんだなgiá sách
 ほんとうsự thật
毎朝まいあさmỗi buổi sáng
毎月まいげつ/まいつきmỗi tháng
毎週まいしゅうmỗi tuần
毎日まいにちmỗi ngày
毎年まいねん/まいとしmỗi năm
毎晩まいばんmỗi đêm
まえtrước
曲るまがるbiến, uốn cong
 まずいkhó chịu
 またmột lần nữa, và
 まだChưa hết, vẫn còn
まちthị xã, thành phố
待つまつchờ đợi
 まっすぐthẳng về phía trước, trực tiếp
 マッチtrận đấu
まどcửa sổ
丸い/円いまるいtròn, tròn
まんmười nghìn
万年筆まんねんひつcây bút
磨くみがくđánh răng, đánh bóng
みぎbên phải
短いみじかいngắn
みずnước
みせcửa hàng
見せるみせるđể hiển thị
みちđường phố
三日みっかba ngày, ngày thứ ba của tháng
三つみっつba
みどりmàu xanh lá cây
皆さんみなさんtất cả mọi người
みなみnam
みみtai
見る 観るみるđể xem, để xem
 みんなtất cả mọi người
六日むいかsáu ngày, ngày thứ sáu của tháng
向こうむこうở đó
難しいむずかしいkhó khăn
六つむっつsáu
むらlàng
mắt
 メートルmét
眼鏡めがねkính
 もうđã
もう一度もういちどmột lần nữa
木曜日もくようびThứ năm
持つもつtổ chức
 もっとhơn
ものđiều
もんcửa
問題もんだいvấn đề
八百屋やおやbán rau
野菜やさいrau
易しいやさしいdễ dàng, đơn giản
安いやすいgiá rẻ
休みやすみphần còn lại, kỳ nghỉ
休むやすむđể phần còn lại
八つやっつtám
やまnúi
 やるlàm
夕方ゆうがたbuổi tối
夕飯ゆうはんbữa ăn tối
郵便局ゆうびんきょくbưu điện
昨夜ゆうべđêm qua
有名ゆうめいnổi tiếng
ゆきtuyết
行くゆくđi
 ゆっくりとchậm
八日ようかtám ngày, ngày thứ tám của tháng
洋服ようふくquần áo kiểu phương Tây
 よくthường xuyên, cũng
よこbên cạnh, bên, chiều rộng
四日よっかbốn ngày, ngày fouth tháng
四つよっつbốn
呼ぶよぶđể gọi ra, để mời
読むよむđọc
よるbuổi tối, ban đêm
弱いよわいyếu
来月らいげつvào tháng tới
来週らいしゅうtuần tới
来年らいねんnăm tới
 ラジオđài phát thanh
 ラジカセ / ラジオカセットđài cassette
 りっぱlộng lẫy
留学生りゅうがくせいsinh viên nước ngoài
両親りょうしんcả cha lẫn mẹ
料理りょうりẩm thực
旅行りょこうdu lịch
れいkhông
冷蔵庫れいぞうこtủ lạnh
 レコードkỷ lục
 レストランnhà hàng
練習れんしゅうするthực hành
廊下ろうかhành lang
ろくsáu
 ワイシャツáo sơ mi kinh doanh
若いわかいtrẻ
分かるわかるphải được hiểu
忘れるわすれるquên
わたくし(khiêm tốn) Bản thân tôi
わたしBản thân tôi
渡すわたすgiao
渡るわたるđi qua
悪いわるいxấu
 より、ほうĐược sử dụng để so sánh.
Welcome to My Blog

Followers

Otaku Nkurhod. Được tạo bởi Blogger.

- Copyright © Otaku Nkurhod -Robotic Notes- Powered by Blogger - Designed by Johanes Djogan -