Archive for 2015
Đây chỉ là bí kíp thôi còn tùy thuộc năng lực chủ thể nữa nhe! Ad cũng đang ra sức luyện tập theo. Mems à! Không nên mặc cảm vì chất giọng "ngoại quốc" của mình nhe, ngược lại nên lấy đó làm thương hiệu. Một người Mỹ nói tiếng Việt như người Việt thì thực ra nghe lại không hay bằng nói có một chút lơ lớ giọng Mỹ.
=> Vấn đề:
Thường thì, người học tiếng Nhật tại VN thì thường đọc các trợ từ "wa", "ni", "de", "e", "to", "wo" ... thành "ÓA", "NÍ", "ĐẾ", "Ế", "TỐ", "Ố", .... tức là đọc thành dấu sắc trong tiếng Việt. Các giáo viên người Nhật không hề lên giọng ở các trợ từ này. Các học sinh Âu Mỹ thường phát âm đúng vì họ học từ giáo viên Nhật. Thành ra, cách nói tiếng Nhật của người Việt thường không lẫn đi đâu được. Không hẳn là sai, nhưng nghe hơi chối tai, vì họ phát âm tiếng Nhật theo kiểu tiếng Việt! Có lẽ, đây là kết quả của việc học tiếng Nhật tại VN
Thường thì, người học tiếng Nhật tại VN thì thường đọc các trợ từ "wa", "ni", "de", "e", "to", "wo" ... thành "ÓA", "NÍ", "ĐẾ", "Ế", "TỐ", "Ố", .... tức là đọc thành dấu sắc trong tiếng Việt. Các giáo viên người Nhật không hề lên giọng ở các trợ từ này. Các học sinh Âu Mỹ thường phát âm đúng vì họ học từ giáo viên Nhật. Thành ra, cách nói tiếng Nhật của người Việt thường không lẫn đi đâu được. Không hẳn là sai, nhưng nghe hơi chối tai, vì họ phát âm tiếng Nhật theo kiểu tiếng Việt! Có lẽ, đây là kết quả của việc học tiếng Nhật tại VN
=> Nguyên nhân:
Khi dạy tiếng Việt, người Nhật thấy người VN nghe không được nên hơi nhấn mạnh các trợ từ để người học có thể phân biệt rõ các phần của câu. Người Việt thấy vậy cũng học cách nhấn mạnh nhưng lại không nhấn mạnh được theo kiểu người Nhật nên nhấn mạnh kiểu tiếng Việt, mà dễ nhất là "ní", "đế", "ế", v.v... tức là thêm thanh sắc tiếng Việt vào. Người Việt nhận thấy nói như thế quả thực khi nói thì người Nhật nghe dễ hơn. Khi dạy lại, người Việt cũng dạy cho học sinh hệt như thế và tạo thành một trào lưu phát âm có dấu sắc ở các trợ từ. Vì thế màmất hết nhịp điệu câu.
Khi dạy tiếng Việt, người Nhật thấy người VN nghe không được nên hơi nhấn mạnh các trợ từ để người học có thể phân biệt rõ các phần của câu. Người Việt thấy vậy cũng học cách nhấn mạnh nhưng lại không nhấn mạnh được theo kiểu người Nhật nên nhấn mạnh kiểu tiếng Việt, mà dễ nhất là "ní", "đế", "ế", v.v... tức là thêm thanh sắc tiếng Việt vào. Người Việt nhận thấy nói như thế quả thực khi nói thì người Nhật nghe dễ hơn. Khi dạy lại, người Việt cũng dạy cho học sinh hệt như thế và tạo thành một trào lưu phát âm có dấu sắc ở các trợ từ. Vì thế màmất hết nhịp điệu câu.
=> Giải pháp:● Phát âm chuẩn tiếng Nhật: Phát âm vòm miệng
Khác biệt giữa phát âm tiếng Nhật và tiếng Việt chính là nguyên lý phát âm:
+)Tiếng Nhật: Phát âm vòm miệng, tức là âm thanh được tạo ra tại vòm miệng.
+)Tiếng Việt: Phát âm vòm miệng và cổ họng, tức là âm thanh được tạo ra tại cả cổ họng nữa
Nếu không hiểu nguyên lý này, bạn sẽ khó mà phát âm tiếng Nhật tự nhiên được, cũng như người Nhật không thể phát âm thanh điệu tiếng Việt cho chuẩn vậy.
Tôi lấy ví dụ:
Bạn hãy thử phát âm "ni" và "ní" tiếng Việt xem? Khác nhau thế nào?
"ni" thì bạn phát âm ở vòm miệng, còn "ní" thì bạn cần sử dụng cả cổ họng nữa, bằng cách mở rồi đóng khí. Đó chính là phát âm cổ họng.
Hay "Ô" với "Ộ" mà tôi nói ở trên, với "Ô" thì cổ họng bạn thông suốt và không khí đi qua, còn "Ộ" thì bạn phải chặn cổ họng lại không cho không khí đi qua.
Khác biệt giữa phát âm tiếng Nhật và tiếng Việt chính là nguyên lý phát âm:
+)Tiếng Nhật: Phát âm vòm miệng, tức là âm thanh được tạo ra tại vòm miệng.
+)Tiếng Việt: Phát âm vòm miệng và cổ họng, tức là âm thanh được tạo ra tại cả cổ họng nữa
Nếu không hiểu nguyên lý này, bạn sẽ khó mà phát âm tiếng Nhật tự nhiên được, cũng như người Nhật không thể phát âm thanh điệu tiếng Việt cho chuẩn vậy.
Tôi lấy ví dụ:
Bạn hãy thử phát âm "ni" và "ní" tiếng Việt xem? Khác nhau thế nào?
"ni" thì bạn phát âm ở vòm miệng, còn "ní" thì bạn cần sử dụng cả cổ họng nữa, bằng cách mở rồi đóng khí. Đó chính là phát âm cổ họng.
Hay "Ô" với "Ộ" mà tôi nói ở trên, với "Ô" thì cổ họng bạn thông suốt và không khí đi qua, còn "Ộ" thì bạn phải chặn cổ họng lại không cho không khí đi qua.
Tiếng Nhật nhìn chung chỉ sử dụng vòm miệng để phát âm. Ngay cả muốn nhấn mạnh "ni" thì người Nhật cũng chỉ nhấn mạnh trong vòm miệng mà thôi, bằng cách đẩy lưỡi lên sát thành trên và tạo luồng gió mạnh hơn. Chữ つ "tsu" cũng vậy: Áp lưỡi lên sát vòm trên và đầu lưỡi sát kẽ răng để cho không khí rít qua kẽ răng. Còn "chư" tiếng Việt thì khác hẳn vì không có gió rít qua kẽ răng và cũng không áp cả lưỡi lên.
Chú ý: Phát âm vòm miệng có nghĩa là không khí vẫn đi qua cổ họng, chỉ có điều không dùng cơ cổ họng vào việc phát âm mà thôi.
Chú ý: Phát âm vòm miệng có nghĩa là không khí vẫn đi qua cổ họng, chỉ có điều không dùng cơ cổ họng vào việc phát âm mà thôi.
Vì thế mà tiếng Nhật nói rất nhẹ. Người Nhật nói chuyện nghe khá thanh lịch, nhẹ nhàng vì họ phát âm vòm miệng. Khác với người China hay miền bắc VN, những nơi này thường nói khá nặng vì phát âm cổ họng. Bạn cũng nên biết là dân gốc Thượng Hải nói giọng nhẹ nhàng vì họ cũng phát âm vòm miệng nhiều chứ không nhất định nói tiếng China là sẽ nặng.
Ngay cả trong Việt Nam, dân miền nam nói nhẹ hơn nhiều vì họ phát âm vòm miệng. Cùng chữ "vậy" nhưng một số nơi miền bắc phát âm "vậy" rất mạnh còn người miền nam phát âm là "dzậy". Giọng miền nam nhẹ nhàng là vậy. Ở Hà Nội và một số nơi phía bắc (nhìn chung là ở thành phố) thì giọng cũng nhẹ nhàng (nhất là dân thành phố gốc) vì cách phát âm của họ.
Bạn muốn nói chuẩn tiếng Nhật thì bạn phải học cách phát âm vòm miệng của họ và hạn chế phát âm cổ họng kiểu "watashi WÁ gakkou Ế basu ĐẾ ..."
Trong cuộc sống hàng ngày, chắc hẳn các bạn ai cũng đều nhìn thấy: hoa, cây, lá,... Tuy vậy các bạn đã biết những điều đó xung quanh mình viết và phát âm như thế nào bằng tiếng Nhật chưa ? Với bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng thiên nhiên bằng tiếng Nhật nhé.
Kanji | Hinagana | Phiên âm | Tiếng Việt |
自然 | しぜん | shizen | Thiên nhiên |
宇宙 | うちゅう | uchuu | Vũ trụ |
空 | そら | sora | Bầu trời |
空気 | くうき | kuuki | Không khí |
太陽 | たいよう | taiyou | Mặt trời |
月 | つき | tsuki | Trăng |
星 | ほし | hoshi | Sao |
雲 | くも | kumo | Mây |
風 | かぜ | kaze | Gió |
雨 | あめ | ame | Mưa |
雷 | かみなり | kaminari | Sấm |
雪 | ゆき | yuki | Tuyết |
石 | いし | ishi | Đá sỏi |
岩 | いわ | iwa | Đá/núi đá hiểm trở |
砂 | すな | suna | Cát |
土 | つち | tsuchi | Đất |
山 | やま | yama | Núi |
火山 | かざん | kazan | Núi lửa |
丘 | おか | oka | Đồi |
谷 | たに | tani | Thung lũng |
洞窟 | どうくつ | doukutsu | Hang động |
島 | しま | shima | Đảo |
水 | みず | mizu | Nước |
海 | うみ | umi | Biển |
川/河 | かわ | kawa | Sông/suối |
波 | なみ | nami | Sóng |
湖 | みずうみ | mizuumi | Hồ |
池 | いけ | ike | Ao |
井/井戸 | い/いど | i/ido | Giếng nước |
温泉 | おんせん | onsen | Suối nước nóng |
滝 | たき | taki | Thác nước |
泉 | いずみ | izumi | Đài phun nước |
地震 | じしん | jishin | Động đất |
津波 | つなみ | tsunam | Sóng thần |
木 | き | ki | Cây |
林 | はやし | hayashi | Rừng |
森 | もり | mori | Rừng rậm |
枝 | えだ | eda | Cành |
葉 | は | ha | Lá |
花 | はな | hana | Hoa |
草 | くさ | kusa | Cỏ |
畑 | はたけ | hatake | Cánh đồng |
景色 | けしき | keshiki | Phong cảnh |
Trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật, chúng tôi luôn cố gắng gửi đến các bạn những từ vựng các bạn hay sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong công việc, cụ thể trong bài này, chúng tôi giới thiệu các từ vựng về nghề nghiệp.
Chữ Kanji | Chữ Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
医者 | いしゃ | isha | Bác sỹ |
看護師 | かんごし | kangoshi | Y tá |
歯科医 | しかい | shikai | Nha sỹ |
科学者 | かがくしゃ | kagakusha | Nhà khoa học |
美容師 | びようし | biyoushi | Tạo mẫu tóc |
教師 | き ょうし | kyoushi | Giáo viên (Nghề giáo viên) |
先生 | せんせい | sensei | Giáo viên (Thầy giáo, cô giáo) |
歌手 | かしゅ | kashu | Ca sỹ |
運転手 | うんてんしゅ | untenshu | Lái xe |
選手 | せんしゅ | sakka- senshu | Cầu thủ bóng đá |
画家 | がか | gaka | Họa sỹ |
芸術家 | げいじゅつか | geijutsuka | Nghệ sỹ |
写真家 | しゃしんか | shashinka | Nhiếp ảnh |
作家 | さっか | sakka | Nhà văn |
演説家 | えんぜつか | enzetsuka | Nhà hùng biện |
演出家 | えんしゅつか | enshutsukan | Nhà sản xuất/Đạo diễn |
建築家 | けんちくか | kenchikuka | Kiến trúc sư |
政治家 | せいじか | seijika | Chính trị gia |
警官 | けいかん | keikan | Cảnh sát |
調理師 | ちょうりし | chourishi | Đầu bếp |
弁護士 | べんごし | bengoshi | Luật sư |
会計士 | かいけいし | kaikeishi | Kế toán |
消防士 | しょうぼうし | shouboushi | Lính cứu hỏa |
兵士 | へいし | heishi | Quân nhân |
銀行員 | ぎんこういん | ginkouin | Nhân viên ngân hàng |
警備員 | けいびいん | keibiin | Bảo vệ |
研究員 | けんきゅういん | kenkyuuin | Nhà nghiên cứu |
秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
役者 | やくしゃ | yakusha | Diễn viên |
監督 | かんとく | kantoku | Huấn luyện viên thể thao |
占い師 | うらないし | uranaishi | Thầy bói |
牧師 | ぼくし | bokushi | Mục sư |
漁師 | りょうし | ryoushi | Ngư dân |
猟師 | りょうし | ryoushi | Thợ săn |
講師 | こうし | koushi | Giảng viên |
技師 | ぎし | gishi | Kĩ sư |
探偵 | たんてい | tantei | Thám tử |
スチュワーデス | suchuwa-des | Nữ tiếp viên hàng không | |
機長 | きちょう | kichou | Phi công |
記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
ジャーナリスト | ja-narisuto | Nhà báo | |
農民 | のうみん | noumin | Nông dân |
無職者 | むしょくしゃ | mushokusha | Người thất nghiệp |
Trong bài trước chúng ta đã làm quen với các từ vựng về nghề nghiệp, đến bài này chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về màu sắc nhé.
Với các từ vựng dưới, các bạn sẽ biết cách phát âm và cách viết các từ có ý nghĩ màu sắc, như: màu trắng, màu đen, màu xanh, màu vàng, màu đỏ, ...
Kanji | Hinagana | Phiên âm | Tiếng Việt |
色 | iro | màu sắc | |
青 | あお | ao | xanh da trời |
赤 | あか | ak | đỏ |
白 | しろ | shiro | trắng |
黒 | くろ | kuro | đen |
緑 | みどり | midori | xanh lá cây |
橙色 | だいだいいろ | daidaiiro | cam |
桃色 | ももいろ | momoiro | hồng |
紫 | むらさき | murasaki | tím |
灰色 | はいいろ | haiiro | xám tro |
黄色 | きいろ | kiiro | vàng (màu hổ phác) |
黄緑 | きみどり | kimidori | xanh lá cây nhạ |
茶色 | ちゃいろ | chairo | nâu nhạt |
水色 | みずいろ | mizuiro | xanh da trời nhạt |
紫 | むらさき | murasaki | đỏ tía |
黄緑色 | きみどりいろ | kimidoriiro | xanh nõn chuối |
紺色 | こんいろ | koniro | xanh đậm/ xanh lam |
銀色 | ぎんいろ | màu (ánh)bạc | |
金色 | きんいろ | màu (ánh) kim | |
コーヒー色 | màu cà phê sữa | ||
真っ白 | ましろ | mashiro | trắng tinh, trắng xóa |
真っ黒 | まっくろ | makkuro | đen kịt |
真っ赤 | まっか | makka | đỏ thẩm, đỏ bừng |
真っ青 | まさお | masao | xanh thẩm, xanh lè, xanh mét |
Với gần 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, chúng tôi hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật.
Kanji | Hiragana | Việt Nam |
会う | あう | để đáp ứng |
青 | あお | màu xanh |
青い | あおい | màu xanh |
赤 | あか | màu đỏ |
赤い | あかい | màu đỏ |
明い | あかるい | sáng |
秋 | あき | mùa thu |
開く | あく | để mở, để trở nên cởi mở |
開ける | あける | mở |
上げる | あげる | để cung cấp cho |
朝 | あさ | buổi sáng |
朝御飯 | あさごはん | bữa ăn sáng |
あさって | ngày sau khi ngày mai | |
足 | あし | chân, chân |
明日 | あした | ngày mai |
あそこ | ở đó | |
遊ぶ | あそぶ | để chơi, để thực hiện một chuyến thăm |
暖かい | あたたかい | ấm áp |
頭 | あたま | đầu |
新しい | あたらしい | mới |
あちら | có | |
暑い | あつい | nóng |
熱い | あつい | nóng khi chạm vào |
厚い | あつい | loại, vùng sâu, dày |
あっち | ở đó | |
後 | あと | sau đó |
あなた | bạn | |
兄 | あに | (khiêm tốn) anh trai |
姉 | あね | (khiêm tốn) chị gái |
あの | đằng kia | |
あの | um ... | |
アパート | căn hộ | |
あびる | tắm rửa, tắm | |
危ない | あぶない | nguy hiểm |
甘い | あまい | ngọt ngào |
あまり | không phải là rất | |
雨 | あめ | mưa |
飴 | あめ | kẹo |
洗う | あらう | rửa |
ある | được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) | |
歩く | あるく | đi bộ |
あれ | mà | |
いい/よい | tốt | |
いいえ | không có | |
言う | いう | nói |
家 | いえ | nhà |
いかが | như thế nào | |
行く | いく | đi |
いくつ | bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? | |
いくら | bao nhiêu? | |
池 | いけ | ao |
医者 | いしゃ | bác sĩ y khoa |
いす | ghế | |
忙しい | いそがしい | bận rộn, bị kích thích |
痛い | いたい | đau đớn |
一 | いち | một |
一日 | いちにち | đầu tiên của tháng |
いちばん | tốt nhất, đầu tiên | |
いつ | khi | |
五日 | いつか | năm ngày, ngày thứ năm |
一緒 | いっしょ | cùng |
五つ | いつつ | năm |
いつも | luôn luôn | |
犬 | いぬ | con chó |
今 | いま | bây giờ |
意味 | いみ | có nghĩa là |
妹 | いもうと | (khiêm tốn) em gái |
嫌 | いや | khó chịu |
入口 | いりぐち | lối vào |
居る | いる | được, đã (được sử dụng cho người và động vật) |
要る | いる | cần |
入れる | いれる | để đưa vào |
色 | いろ | màu |
いろいろ | khác nhau | |
上 | うえ | trên |
後ろ | うしろ | đằng sau |
薄い | うすい | mỏng, yếu |
歌 | うた | bài hát |
歌う | うたう | hát |
生まれる | うまれる | được sinh ra |
海 | うみ | biển |
売る | うる | bán |
煩い | うるさい | ồn ào, gây phiền nhiễu |
上着 | うわぎ | áo khoác |
絵 | え | hình ảnh |
映画 | えいが | phim |
映画館 | えいがかん | rạp chiếu phim |
英語 | えいご | ngôn ngữ tiếng Anh |
ええ | có | |
駅 | えき | trạm |
エレベーター | thang máy | |
鉛筆 | えんぴつ | bút chì |
おいしい | ngon | |
多い | おおい | nhiều |
大きい | おおきい | lớn |
大きな | おおきな | lớn |
大勢 | おおぜい | số lượng lớn của người dân |
お母さん | おかあさん | (danh dự) mẹ |
お菓子 | おかし | kẹo, kẹo |
お金 | おかね | tiền |
起きる | おきる | để có được |
置く | おく | đặt |
奥さん | おくさん | (danh dự) vợ |
お酒 | おさけ | rượu, rượu gạo |
お皿 | おさら | tấm, món ăn |
伯父/叔父 | おじいさん | ông nội, nam công dân cấp cao |
教える | おしえる | để giảng dạy, để nói |
伯父/叔父 | おじさん | chú, người đàn ông trung niên |
押す | おす | để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó |
遅い | おそい | muộn, chậm |
お茶 | おちゃ | trà xanh |
お手洗い | おてあらい | phòng tắm |
お父さん | おとうさん | (danh dự) cha |
弟 | おとうと | em trai |
男 | おとこ | Man |
男の子 | おとこのこ | Boy |
一昨日 | おととい | Ngày hôm kia |
一昨年 | おととし | năm trước khi cuối cùng |
大人 | おとな | người lớn |
おなか | dạ dày | |
同じ | おなじ | cùng |
お兄さん | おにいさん | (danh dự) anh trai |
お姉さん | おねえさん | (danh dự) chị gái |
おばあさん | bà, nữ là công dân cấp cao | |
伯母さん/叔母さん | おばさん | dì |
お風呂 | おふろ | Bath |
お弁当 | おべんとう | ăn trưa đóng hộp |
覚える | おぼえる | để nhớ |
おまわりさん | thân thiện với hạn cho cảnh sát | |
重い | おもい | nặng |
おもしろい | thú vị | |
泳ぐ | およぐ | bơi |
降りる | おりる | để có được tắt, để xuống |
終る | おわる | để kết thúc |
音楽 | おんがく | âm nhạc |
女 | おんな | người phụ nữ |
女の子 | おんなのこ | Game |
外国 | がいこく | nước ngoài |
外国人 | がいこくじん | người nước ngoài |
会社 | かいしゃ | Công ty |
階段 | かいだん | Cầu thang |
買い物 | かいもの | mua sắm |
買う | かう | mua |
返す | かえす | trở lại một cái gì đó |
帰る | かえる | quay trở lại |
かかる | mất thời gian hay tiền bạc | |
かぎ | chính | |
書く | かく | viết |
学生 | がくせい | sinh viên |
かける | gọi qua điện thoại | |
傘 | かさ | Umbrella |
貸す | かす | cho vay |
風 | かぜ | gió |
風邪 | かぜ | cảm lạnh |
家族 | かぞく | Gia đình |
方 | かた | người, cách làm |
学校 | がっこう | trường |
カップ | Cup | |
家庭 | かてい | hộ gia đình |
角 | かど | một góc |
かばん | túi xách, giỏ | |
花瓶 | かびん | một chiếc bình |
紙 | かみ | giấy |
カメラ | máy ảnh | |
火曜日 | かようび | Thứ ba |
辛い | からい | cay |
体 | からだ | cơ thể |
借りる | かりる | vay |
軽い | かるい | ánh sáng |
カレー | Curry | |
カレンダー | lịch | |
川/河 | かわ | sông |
かわいい | dễ thương | |
漢字 | かんじ | ký tự Trung Quốc |
木 | き | cây, gỗ |
黄色 | きいろ | vàng |
黄色い | きいろい | vàng |
消える | きえる | biến mất |
聞く | きく | để nghe, để nghe, để hỏi |
北 | きた | Bắc |
ギター | Guitar | |
汚い | きたない | bẩn |
喫茶店 | きっさてん | phòng chờ cà phê |
切手 | きって | tem bưu chính |
切符 | きっぷ | vé |
昨日 | きのう | Hôm qua |
九 | きゅう / く | chín |
牛肉 | ぎゅうにく | thịt bò |
牛乳 | ぎゅうにゅう | sữa |
今日 | きょう | Hôm nay |
教室 | きょうしつ | lớp học |
兄弟 | きょうだい | (khiêm tốn) anh chị em ruột |
去年 | きょねん | năm ngoái |
嫌い | きらい | ghét |
切る | きる | cắt giảm |
着る | きる | để đưa vào từ vai xuống |
きれい | đẹp, sạch sẽ | |
キロ/キログラム | kg | |
キロ/キロメートル | km | |
銀行 | ぎんこう | Ngân hàng |
金曜日 | きんようび | Thứ sáu |
薬 | くすり | y học |
ください | Hãy | |
果物 | くだもの | trái cây |
口 | くち | miệng, mở |
靴 | くつ | giày dép |
靴下 | くつした | Socks |
国 | くに | đất nước |
曇り | くもり | thời tiết nhiều mây |
曇る | くもる | để trở thành mây, để trở thành mờ |
暗い | くらい | Gloomy |
クラス | lớp | |
グラム | gram | |
来る | くる | đến |
車 | くるま | xe hơi, xe |
黒 | くろ | đen |
黒い | くろい | màu đen |
警官 | けいかん | cảnh sát |
今朝 | けさ | sáng nay |
消す | けす | xóa, tắt điện |
結構 | けっこう | lộng lẫy, đủ |
結婚 | けっこん | hôn nhân |
月曜日 | げつようび | thứ hai |
玄関 | げんかん | hội nhập |
元気 | げんき | sức khỏe, sức sống |
五 | ご | năm |
公園 | こうえん | công viên |
交差点 | こうさてん | ngã tư |
紅茶 | こうちゃ | trà đen |
交番 | こうばん | hộp cảnh sát |
声 | こえ | giọng nói |
コート | lông, sân tennis | |
コーヒー | Máy pha cà phê | |
ここ | Dưới đây | |
午後 | ごご | buổi chiều |
九日 | ここのか | chín ngày, ngày thứ chín |
九つ | ここのつ | chín |
午前 | ごぜん | buổi sáng |
答える | こたえる | để trả lời |
こちら | người này hay cách | |
こっち | người này hay cách | |
コップ | một ly | |
今年 | ことし | năm nay |
言葉 | ことば | từ, ngôn ngữ |
子供 | こども | trẻ em |
この | Điều này | |
御飯 | ごはん | cơm, bữa ăn |
コピーする | để sao chép | |
困る | こまる | phải lo lắng |
これ | Điều này | |
今月 | こんげつ | tháng này |
今週 | こんしゅう | tuần này |
こんな | như vậy | |
今晩 | こんばん | tối nay |
さあ | cũng ... | |
財布 | さいふ | Wallet |
魚 | さかな | cá |
先 | さき | tương lai, trước |
咲く | さく | nở |
作文 | さくぶん | thành phần, viết |
差す | さす | để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô |
雑誌 | ざっし | tạp chí |
砂糖 | さとう | đường |
寒い | さむい | lạnh |
さ来年 | さらいねん | năm sau khi tiếp |
三 | さん | ba |
散歩 | さんぽする | để đi dạo |
四 | し / よん | bốn |
塩 | しお | Salt |
しかし | Tuy nhiên | |
時間 | じかん | Thời gian |
仕事 | しごと | công việc |
辞書 | じしょ | từ điển |
静か | しずか | Quiet |
下 | した | dưới đây |
七 | しち / なな | bảy |
質問 | しつもん | Câu hỏi |
自転車 | じてんしゃ | xe đạp |
自動車 | じどうしゃ | ô tô |
死ぬ | しぬ | chết |
字引 | じびき | từ điển |
自分 | じぶん | mình |
閉まる | しまる | đóng cửa, phải đóng cửa |
閉める | しめる | để đóng một cái gì đó |
締める | しめる | để buộc |
じゃ/じゃあ | cũng sau đó ... | |
写真 | しゃしん | ảnh |
シャツ | áo sơ mi | |
シャワー | vòi hoa sen | |
十 | じゅう とお | Ten |
授業 | じゅぎょう | bài học, bài tập ở lớp |
宿題 | しゅくだい | bài tập về nhà |
上手 | じょうず | khéo léo |
丈夫 | じょうぶ | mạnh mẽ, bền |
しょうゆ | nước tương | |
食堂 | しょくどう | phòng ăn |
知る | しる | biết |
白 | しろ | trắng |
白い | しろい | trắng |
新聞 | しんぶん | báo |
水曜日 | すいようび | Thứ tư |
吸う | すう | với khói thuốc lá, để hút |
スカート | váy | |
好き | すき | dễ thương |
少ない | すくない | một vài |
すぐに | ngay lập tức | |
少し | すこし | Rất ít |
涼しい | すずしい | Làm mới |
ストーブ | nóng | |
スプーン | Spoon | |
スポーツ | Thể thao | |
ズボン | quần | |
住む | すむ | sống trong |
スリッパ | Dép đi trong nhà | |
する | làm | |
座る | すわる | ngồi |
背 | せ | chiều cao, vóc dáng |
生徒 | せいと | học sinh |
セーター | áo len, nhảy | |
せっけん | nền kinh tế | |
背広 | せびろ | phù hợp với kinh doanh |
狭い | せまい | hẹp |
ゼロ | không | |
千 | せん | Thousand |
先月 | せんげつ | tháng trước |
先週 | せんしゅう | tuần trước |
先生 | せんせい | giáo viên, bác sĩ |
洗濯 | せんたく | giặt |
全部 | ぜんぶ | tất cả |
掃除 | そうじする | để làm sạch, để quét |
そうして/そして | và | |
そこ | nơi | |
そちら | ở đó | |
そっち | ở đó | |
外 | そと | Bên ngoài |
その | đó | |
そば | gần, bên cạnh | |
空 | そら | Sky |
それ | mà | |
それから | sau đó | |
それでは | trong tình huống đó | |
大学 | だいがく | đại học |
大使館 | たいしかん | Đại sứ quán |
大丈夫 | だいじょうぶ | tất cả các quyền |
大好き | だいすき | là rất dễ thương |
大切 | たいせつ | quan trọng |
台所 | だいどころ | nhà bếp |
たいへん | rất | |
たいへん | hoàn cảnh khó khăn | |
高い | たかい | cao, đắt tiền |
たくさん | nhiều | |
タクシー | xe taxi | |
出す | だす | để đưa ra |
立つ | たつ | đứng |
たて | chiều dài, chiều cao | |
建物 | たてもの | xây dựng |
楽しい | たのしい | thú vị |
頼む | たのむ | hỏi |
たばこ | thuốc lá, thuốc lá | |
たぶん | có thể | |
食べ物 | たべもの | thực phẩm |
食べる | たべる | ăn |
卵 | たまご | trứng |
誰 | だれ | người |
誰 | だれか | ai đó |
誕生日 | たんじょうび | sinh nhật |
だんだん | dần | |
小さい | ちいさい | ít |
小さな | ちいさな | ít |
近い | ちかい | gần |
違う | ちがう | để khác biệt |
近く | ちかく | gần |
地下鉄 | ちかてつ | tàu điện ngầm |
地図 | ちず | Bản đồ |
茶色 | ちゃいろ | nâu |
ちゃわん | vựa lúa | |
ちょうど | chính xác | |
ちょっと | hơi | |
一日 | ついたち | đầu tiên của tháng |
使う | つかう | sử dụng |
疲れる | つかれる | cảm thấy mệt mỏi |
次 | つぎ | tiếp theo |
着く | つく | để đi đến |
机 | つくえ | bàn |
作る | つくる | để thực hiện |
つける | bật | |
勤める | つとめる | làm việc cho một người nào đó |
つまらない | nhàm chán | |
冷たい | つめたい | lạnh khi chạm vào |
強い | つよい | mạnh mẽ |
手 | て | tay |
テープ | băng | |
テーブル | bảng | |
テープレコーダー | máy ghi âm | |
出かける | でかける | đi ra ngoài |
手紙 | てがみ | thư |
できる | để có thể | |
出口 | でぐち | thoát |
テスト | kiểm tra | |
では | với điều đó ... | |
デパート | cửa hàng bách hóa | |
でも | nhưng | |
出る | でる | xuất hiện, rời khỏi |
テレビ | truyền hình | |
天気 | てんき | thời tiết |
電気 | でんき | điện, đèn điện |
電車 | でんしゃ | tàu điện |
電話 | でんわ | điện thoại |
戸 | と | Cửa phong cách Nhật Bản |
ドア | Cửa phong cách phương Tây | |
トイレ | nhà vệ sinh | |
どう | như thế nào, bằng cách nào | |
どうして | lý do gì | |
どうぞ | xin vui lòng | |
動物 | どうぶつ | động vật |
どうも | nhờ | |
遠い | とおい | đến nay |
十日 | とおか | mười ngày, ngày thứ mười |
時々 | ときどき | đôi khi |
時計 | とけい | đồng hồ, đồng hồ |
どこ | nơi | |
所 | ところ | nơi |
年 | とし | năm |
図書館 | としょかん | thư viện |
どちら | mà hai | |
どっち | mà | |
とても | rất | |
どなた | người | |
隣 | となり | bên cạnh |
どの | mà | |
飛ぶ | とぶ | để bay, nhảy |
止まる | とまる | đến để ngăn chặn một |
友達 | ともだち | người bạn |
土曜日 | どようび | Thứ bảy |
鳥 | とり | gia cầm |
とり肉 | とりにく | thịt gà |
取る | とる | để có một cái gì đó |
撮る | とる | để chụp ảnh hoặc quay phim |
どれ | mà (ba hoặc nhiều hơn) | |
ナイフ | dao | |
中 | なか | trung |
長い | ながい | dài |
鳴く | なく | tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv |
無くす | なくす | để mất một cái gì đó |
なぜ | lý do tại sao | |
夏 | なつ | mùa hè |
夏休み | なつやすみ | kỳ nghỉ hè |
など | vân vân | |
七つ | ななつ | bảy |
七日 | なのか | bảy ngày, ngày thứ bảy |
名前 | なまえ | tên |
習う | ならう | học |
並ぶ | ならぶ | xếp hàng, đứng trong một dòng |
並べる | ならべる | xếp hàng, thành lập |
なる | để trở thành | |
何 | なん/なに | những gì |
二 | に | hai |
賑やか | にぎやか | nhộn nhịp, bận rộn |
肉 | にく | thịt |
西 | にし | tây |
日曜日 | にちようび | Chủ Nhật |
荷物 | にもつ | hành lý |
ニュース | tin tức | |
庭 | にわ | vườn |
脱ぐ | ぬぐ | cởi quần áo |
温い | ぬるい | luke ấm |
ネクタイ | cà vạt, cà vạt | |
猫 | ねこ | mèo |
寝る | ねる | đi ngủ, ngủ |
ノート | máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục | |
登る | のぼる | leo lên |
飲み物 | のみもの | một thức uống |
飲む | のむ | uống |
乗る | のる | để có được trên, đi xe |
歯 | は | răng |
パーティー | bên | |
はい | có | |
灰皿 | はいざら | gạt tàn |
入る | はいる | nhập, chứa |
葉書 | はがき | bưu thiếp |
はく | để mặc, để đưa vào quần | |
箱 | はこ | hộp |
橋 | はし | cầu |
はし | đũa | |
始まる | はじまる | để bắt đầu |
初め/始め | はじめ | bắt đầu |
初めて | はじめて | lần đầu tiên |
走る | はしる | để chạy |
バス | xe buýt | |
バター | bơ | |
二十歳 | はたち | 20 tuổi, năm 20 |
働く | はたらく | làm việc |
八 | はち | tám |
二十日 | はつか | hai mươi ngày, hai mươi |
花 | はな | hoa |
鼻 | はな | mũi |
話 | はなし | nói chuyện, câu chuyện |
話す | はなす | để nói chuyện |
早い | はやい | đầu |
速い | はやい | nhanh chóng |
春 | はる | mùa xuân |
貼る | はる | gắn bó |
晴れ | はれ | thời tiết rõ ràng |
晴れる | はれる | là nắng |
半 | はん | một nửa |
晩 | ばん | buổi tối |
パン | bánh mì | |
ハンカチ | khăn tay | |
番号 | ばんごう | số |
晩御飯 | ばんごはん | bữa ăn tối |
半分 | はんぶん | nửa phút |
東 | ひがし | đông |
引く | ひく | để kéo |
弾く | ひく | chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano |
低い | ひくい | Tóm lại, thấp |
飛行機 | ひこうき | máy bay |
左 | ひだり | phía bên tay trái |
人 | ひと | người |
一つ | ひとつ | một |
一月 | ひとつき | một tháng |
一人 | ひとり | một người |
暇 | ひま | thời gian miễn phí |
百 | ひゃく | trăm |
病院 | びょういん | bệnh viện |
病気 | びょうき | bệnh |
昼 | ひる | buổi trưa, ban ngày |
昼御飯 | ひるごはん | ăn trưa |
広い | ひろい | rộng rãi, rộng |
フィルム | cuộn phim | |
封筒 | ふうとう | phong bì |
プール | hồ bơi | |
フォーク | ngã ba | |
吹く | ふく | để thổi |
服 | ふく | quần áo |
二つ | ふたつ | hai |
豚肉 | ぶたにく | thịt lợn |
二人 | ふたり | hai người |
二日 | ふつか | hai ngày, ngày thứ hai của tháng |
太い | ふとい | chất béo |
冬 | ふゆ | mùa đông |
降る | ふる | giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết |
古い | ふるい | cũ (không sử dụng cho người) |
ふろ | tắm | |
文章 | ぶんしょう | câu, văn bản |
ページ | trang | |
下手 | へた | vụng về |
ベッド | giường | |
ペット | vật nuôi | |
部屋 | へや | phòng |
辺 | へん | khu vực |
ペン | bút | |
勉強 | べんきょうする | để nghiên cứu |
便利 | べんり | hữu ích, thuận tiện |
帽子 | ぼうし | mũ |
ボールペン | bút bi | |
ほか | khác, phần còn lại | |
ポケット | túi | |
欲しい | ほしい | muốn |
ポスト | bài | |
細い | ほそい | mỏng |
ボタン | nút | |
ホテル | khách sạn | |
本 | ほん | cuốn sách |
本棚 | ほんだな | giá sách |
ほんとう | sự thật | |
毎朝 | まいあさ | mỗi buổi sáng |
毎月 | まいげつ/まいつき | mỗi tháng |
毎週 | まいしゅう | mỗi tuần |
毎日 | まいにち | mỗi ngày |
毎年 | まいねん/まいとし | mỗi năm |
毎晩 | まいばん | mỗi đêm |
前 | まえ | trước |
曲る | まがる | biến, uốn cong |
まずい | khó chịu | |
また | một lần nữa, và | |
まだ | Chưa hết, vẫn còn | |
町 | まち | thị xã, thành phố |
待つ | まつ | chờ đợi |
まっすぐ | thẳng về phía trước, trực tiếp | |
マッチ | trận đấu | |
窓 | まど | cửa sổ |
丸い/円い | まるい | tròn, tròn |
万 | まん | mười nghìn |
万年筆 | まんねんひつ | cây bút |
磨く | みがく | đánh răng, đánh bóng |
右 | みぎ | bên phải |
短い | みじかい | ngắn |
水 | みず | nước |
店 | みせ | cửa hàng |
見せる | みせる | để hiển thị |
道 | みち | đường phố |
三日 | みっか | ba ngày, ngày thứ ba của tháng |
三つ | みっつ | ba |
緑 | みどり | màu xanh lá cây |
皆さん | みなさん | tất cả mọi người |
南 | みなみ | nam |
耳 | みみ | tai |
見る 観る | みる | để xem, để xem |
みんな | tất cả mọi người | |
六日 | むいか | sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng |
向こう | むこう | ở đó |
難しい | むずかしい | khó khăn |
六つ | むっつ | sáu |
村 | むら | làng |
目 | め | mắt |
メートル | mét | |
眼鏡 | めがね | kính |
もう | đã | |
もう一度 | もういちど | một lần nữa |
木曜日 | もくようび | Thứ năm |
持つ | もつ | tổ chức |
もっと | hơn | |
物 | もの | điều |
門 | もん | cửa |
問題 | もんだい | vấn đề |
八百屋 | やおや | bán rau |
野菜 | やさい | rau |
易しい | やさしい | dễ dàng, đơn giản |
安い | やすい | giá rẻ |
休み | やすみ | phần còn lại, kỳ nghỉ |
休む | やすむ | để phần còn lại |
八つ | やっつ | tám |
山 | やま | núi |
やる | làm | |
夕方 | ゆうがた | buổi tối |
夕飯 | ゆうはん | bữa ăn tối |
郵便局 | ゆうびんきょく | bưu điện |
昨夜 | ゆうべ | đêm qua |
有名 | ゆうめい | nổi tiếng |
雪 | ゆき | tuyết |
行く | ゆく | đi |
ゆっくりと | chậm | |
八日 | ようか | tám ngày, ngày thứ tám của tháng |
洋服 | ようふく | quần áo kiểu phương Tây |
よく | thường xuyên, cũng | |
横 | よこ | bên cạnh, bên, chiều rộng |
四日 | よっか | bốn ngày, ngày fouth tháng |
四つ | よっつ | bốn |
呼ぶ | よぶ | để gọi ra, để mời |
読む | よむ | đọc |
夜 | よる | buổi tối, ban đêm |
弱い | よわい | yếu |
来月 | らいげつ | vào tháng tới |
来週 | らいしゅう | tuần tới |
来年 | らいねん | năm tới |
ラジオ | đài phát thanh | |
ラジカセ / ラジオカセット | đài cassette | |
りっぱ | lộng lẫy | |
留学生 | りゅうがくせい | sinh viên nước ngoài |
両親 | りょうしん | cả cha lẫn mẹ |
料理 | りょうり | ẩm thực |
旅行 | りょこう | du lịch |
零 | れい | không |
冷蔵庫 | れいぞうこ | tủ lạnh |
レコード | kỷ lục | |
レストラン | nhà hàng | |
練習 | れんしゅうする | thực hành |
廊下 | ろうか | hành lang |
六 | ろく | sáu |
ワイシャツ | áo sơ mi kinh doanh | |
若い | わかい | trẻ |
分かる | わかる | phải được hiểu |
忘れる | わすれる | quên |
私 | わたくし | (khiêm tốn) Bản thân tôi |
私 | わたし | Bản thân tôi |
渡す | わたす | giao |
渡る | わたる | đi qua |
悪い | わるい | xấu |
より、ほう | Được sử dụng để so sánh. |