Từ vựng chủ đề màu sắc
Posted by : Unknown Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015

Trong bài trước chúng ta đã làm quen với các từ vựng về nghề nghiệp, đến bài này chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về màu sắc nhé.
Với các từ vựng dưới, các bạn sẽ biết cách phát âm và cách viết các từ có ý nghĩ màu sắc, như: màu trắng, màu đen, màu xanh, màu vàng, màu đỏ, ...
KanjiHinaganaPhiên âmTiếng Việt
 iromàu sắc
あおaoxanh da trời
あかakđỏ
しろshirotrắng
くろkurođen
みどりmidorixanh lá cây
橙色だいだいいろdaidaiirocam
桃色ももいろmomoirohồng
むらさきmurasakitím
灰色はいいろhaiiroxám tro
黄色きいろkiirovàng (màu hổ phác)
黄緑きみどりkimidorixanh lá cây nhạ
茶色ちゃいろchaironâu nhạt
水色みずいろmizuiroxanh da trời nhạt
むらさきmurasakiđỏ tía
黄緑色きみどりいろkimidoriiroxanh nõn chuối
紺色こんいろkoniroxanh đậm/ xanh lam
銀色ぎんいろ màu (ánh)bạc
金色きんいろ màu (ánh) kim
 コーヒー色 màu cà phê sữa
真っ白 ましろmashirotrắng tinh, trắng xóa
真っ黒 まっくろmakkurođen kịt
真っ赤 まっかmakkađỏ thẩm, đỏ bừng
真っ青 まさおmasaoxanh thẩm, xanh lè, xanh mét

Leave a Reply

Subscribe to Posts | Subscribe to Comments

Welcome to My Blog

Followers

Otaku Nkurhod. Được tạo bởi Blogger.

- Copyright © Otaku Nkurhod -Robotic Notes- Powered by Blogger - Designed by Johanes Djogan -